Bà Ba buồn bã bế bé Bưởi bủng beo, bi bô, biết bò. Bà bẽ bàng bởi bà bị bắt ba
bốn bận, bố bé Bưởi bội bạc, bỏ bà, biền biệt, bà bị bịnh …bón. Bà Ba bán bún,
bọn “bọ”(CB) bảo bà bán bún bò. Bà bất bình, bà bảo bà bán bún bung. Ba bà
bạn buôn, bán bún bị bắt. Bà Ba buồn, bèn bỏ bán bún, bán bánh bèo. Bánh bèo bằng
bột, bọn “bẩm báo” biết bà bán bánh bèo, báo bà …bán bánh bằng bột! Bà bừng bừng
bực bội, bóp bét bánh bèo, bôi bê bết “Biên bản bắt bán bánh bằng bột”
Bộ (CA) bắt bà Ba, bảo bà bán bánh bằng bột, bừa bãi, bướng bỉnh, báng bổ. Bọn bồ bịch “bác Bình bên Bộ” biết bà Ba bầu bĩnh, béo bở, bèn bô bô
bảo bà: “Biếu bác Bình bốn bách”, bác Bình bãi bỏ “Biên bản bán bánh bèo”.
Bà Ba bấm bụng, biếu “ba bách”. Bà biết bà bị bắt bí, bởi bánh bèo bà bằng bột …bo bo . “Bầy bịp bợm, bọn bưng bô, bết bát, bê bối, bèo bọt, bắt bừa bãi …!” Bộ ban bố: “Bắt bún, bắt bánh bằng bột”. Bọn bồi bút bênh Bộ, bốc “Bắt…bắt !” bất biết. Bọn “bọ” bắt bà Biên, bà Bích, bà Bạch bán bánh bao. Ba bà bàn bạc, bỏ bán bún, bánh bao, bánh bèo, buôn ….bắp ! _ Buôn bắp bấp bênh, “bị bắt bỏ bu ! “, bà Ba bảo bạn.
Bà Ba bèn bồng bé Bưởi bi bô, buôn …bầu bí. Bầu bí buôn ba bán bảy ! Bập bùng, bì bõm bến bãi, bờ bụi, bà Ba bứt bí, bứt bầu, bó bầu, bó bí bỏ bị bự, bán
buôn bớt bận bịu ! Bạn bè bốc: “bà Ba Bị bán bầu bí …bộn bạc!”
Bà Ba buồn bời bợi bởi bố bé Bưởi bội bạc bỏ bà, bởi bịnh bón. Bà bực bội, bất bình bởi bọn “bọ” bám bà, bức bách bà, bắt bà bảy bận, bòn bóc bà bởi bà biết buôn bán. Bà bỏ Bất Bạt (Sơn Tây), Bắc bộ, bỏ bán bầu bí, bế bé Bưởi bụ bẫm, bôn ba, bao bọc bởi bác Bàng Bến Bính (Hải Phòng), bung buồm bám biển, bị bão, bồng bềnh… Bà Ba bế bổng bé Bưởi, bíu bác Bàng biết bơi.., bơi bì bạch biển Bắc bão bùng … Bà bye bye bọn Bắc Bộ bẩm báo, bức bách, bắt bớ bừa bãi…! Bóng bẩy, bảnh bao, bà Ba bước bên bờ biển Boston biêng biếc, bàng bạc. Bé Bưởi bắt bóng balloon bay
bướm, bước bên bà, bé bảo: “Bờ biển Boston blue…beautiful !” Bà Ba bưng bát bún bò, bảo bé Bưởi: “Bún bò Boston bát bự bằng bún bò Bolsa …!”. Bánh bao Bolsa…bôi bơ béo bổ, bánh bao Boston bềnh bệch, bánh bèo Boston bột …bở! Bé Bưởi bửa bánh bao, bỗng bảo bồi bàn : “Ba bát bún bò ….!”. “Bún bò Boston Bistro bát bự, “bảy bucks”,”beautiful….beautiful…!
Bộ (CA) bắt bà Ba, bảo bà bán bánh bằng bột, bừa bãi, bướng bỉnh, báng bổ. Bọn bồ bịch “bác Bình bên Bộ” biết bà Ba bầu bĩnh, béo bở, bèn bô bô
bảo bà: “Biếu bác Bình bốn bách”, bác Bình bãi bỏ “Biên bản bán bánh bèo”.
Bà Ba bấm bụng, biếu “ba bách”. Bà biết bà bị bắt bí, bởi bánh bèo bà bằng bột …bo bo . “Bầy bịp bợm, bọn bưng bô, bết bát, bê bối, bèo bọt, bắt bừa bãi …!” Bộ ban bố: “Bắt bún, bắt bánh bằng bột”. Bọn bồi bút bênh Bộ, bốc “Bắt…bắt !” bất biết. Bọn “bọ” bắt bà Biên, bà Bích, bà Bạch bán bánh bao. Ba bà bàn bạc, bỏ bán bún, bánh bao, bánh bèo, buôn ….bắp ! _ Buôn bắp bấp bênh, “bị bắt bỏ bu ! “, bà Ba bảo bạn.
Bà Ba bèn bồng bé Bưởi bi bô, buôn …bầu bí. Bầu bí buôn ba bán bảy ! Bập bùng, bì bõm bến bãi, bờ bụi, bà Ba bứt bí, bứt bầu, bó bầu, bó bí bỏ bị bự, bán
buôn bớt bận bịu ! Bạn bè bốc: “bà Ba Bị bán bầu bí …bộn bạc!”
Bà Ba buồn bời bợi bởi bố bé Bưởi bội bạc bỏ bà, bởi bịnh bón. Bà bực bội, bất bình bởi bọn “bọ” bám bà, bức bách bà, bắt bà bảy bận, bòn bóc bà bởi bà biết buôn bán. Bà bỏ Bất Bạt (Sơn Tây), Bắc bộ, bỏ bán bầu bí, bế bé Bưởi bụ bẫm, bôn ba, bao bọc bởi bác Bàng Bến Bính (Hải Phòng), bung buồm bám biển, bị bão, bồng bềnh… Bà Ba bế bổng bé Bưởi, bíu bác Bàng biết bơi.., bơi bì bạch biển Bắc bão bùng … Bà bye bye bọn Bắc Bộ bẩm báo, bức bách, bắt bớ bừa bãi…! Bóng bẩy, bảnh bao, bà Ba bước bên bờ biển Boston biêng biếc, bàng bạc. Bé Bưởi bắt bóng balloon bay
bướm, bước bên bà, bé bảo: “Bờ biển Boston blue…beautiful !” Bà Ba bưng bát bún bò, bảo bé Bưởi: “Bún bò Boston bát bự bằng bún bò Bolsa …!”. Bánh bao Bolsa…bôi bơ béo bổ, bánh bao Boston bềnh bệch, bánh bèo Boston bột …bở! Bé Bưởi bửa bánh bao, bỗng bảo bồi bàn : “Ba bát bún bò ….!”. “Bún bò Boston Bistro bát bự, “bảy bucks”,”beautiful….beautiful…!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét